1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
92
|
12h10
|
14
|
54
|
19h30
|
14
|
Thái Bình
|
96
|
11h30
|
14
|
55
|
18h40
|
14
|
Đông Quý
|
74
|
06h10
|
15
|
22
|
17h40
|
14
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
107
|
12h30
|
14
|
72
|
20h30
|
14
|
Ba Lạt
|
107
|
10h00
|
14
|
66
|
17h00
|
14
|
Luộc
|
Triều Dương
|
91
|
12h35
|
14
|
55
|
21h00
|
14
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
100
|
08h45
|
15
|
30
|
19h00
|
15
|
Thái Bình
|
115
|
05h00
|
16
|
35
|
18h00
|
15
|
Đông Quý
|
90
|
03h00
|
16
|
0
|
17h00
|
15
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
115
|
09h00
|
15
|
50
|
20h00
|
15
|
Ba Lạt
|
135
|
03h00
|
16
|
40
|
17h00
|
15
|
Luộc
|
Triều Dương
|
100
|
09h00
|
15
|
30
|
20h30
|
15
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH