1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
14/8
|
19h
14/8
|
1h
15/8
|
7h
15/8
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
15/8
|
1h
16/8
|
7h
16/8
|
13h
16/8
|
Hmax
16/8
|
Hmin
16/8
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
34
|
75
|
83
|
89
|
89
|
34
|
70
|
75
|
100
|
80
|
105
|
45
|
Đông Quý
|
-24
|
41
|
54
|
47
|
57
|
-33
|
30
|
35
|
70
|
30
|
75
|
-20
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
0
|
63
|
67
|
69
|
83
|
-16
|
50
|
50
|
95
|
50
|
95
|
-5
|
Tiến Đức
|
101
|
103
|
105
|
121
|
|
|
110
|
100
|
130
|
125
|
135
|
100
|
Luộc
|
Triều Dương
|
97
|
97
|
100
|
114
|
106
|
85
|
105
|
95
|
125
|
120
|
130
|
95
|
Đài KTTV Thái Bình