1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
160
|
07h00
|
15
|
109
|
15h00
|
14
|
Thái Bình
|
|
|
|
73
|
13h20
|
14
|
Đông Quý
|
107
|
05h10
|
15
|
-9
|
11h10
|
14
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
|
|
|
140
|
00h20
|
15
|
Ba Lạt
|
152
|
04h30
|
15
|
32
|
10h40
|
14
|
Luộc
|
Triều Dương
|
|
|
|
120
|
00h20
|
15
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện: Xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
170
|
07h00
|
16
|
105
|
22h30
|
15
|
Thái Bình
|
150
|
07h00
|
16
|
65
|
21h30
|
15
|
Đông Quý
|
120
|
06h00
|
16
|
-20
|
21h00
|
15
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
190
|
07h00
|
16
|
130
|
23h30
|
15
|
Ba Lạt
|
165
|
06h00
|
16
|
25
|
21h00
|
15
|
Luộc
|
Triều Dương
|
180
|
07h00
|
16
|
110
|
23h30
|
15
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH