1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện xả nước đổ ải đợt 2: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
172
|
06h15
|
16
|
42
|
21h00
|
15
|
Thái Bình
|
167
|
05h40
|
16
|
1
|
19h25
|
15
|
Đông Quý
|
157
|
04h05
|
16
|
-76
|
17h10
|
15
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
190
|
06h50
|
16
|
78
|
22h00
|
15
|
Ba Lạt
|
188
|
04h00
|
16
|
-30
|
16h00
|
15
|
Luộc
|
Triều Dương
|
179
|
06h35
|
16
|
58
|
22h20
|
15
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
180
|
06h30
|
17
|
40
|
21h45
|
16
|
Thái Bình
|
175
|
06h00
|
17
|
0
|
20h00
|
16
|
Đông Quý
|
165
|
04h30
|
17
|
-80
|
18h00
|
16
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
200
|
07h00
|
17
|
80
|
22h45
|
16
|
Ba Lạt
|
195
|
04h45
|
17
|
-35
|
17h45
|
16
|
Luộc
|
Triều Dương
|
190
|
07h00
|
17
|
60
|
23h00
|
16
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH