1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
129
|
06h25
|
16
|
6
|
20h40
|
15
|
Thái Bình
|
141
|
04h15
|
16
|
-13
|
18h50
|
15
|
Đông Quý
|
132
|
03h10
|
16
|
-82
|
16h30
|
15
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
147
|
06h50
|
16
|
35
|
21h40
|
15
|
Ba Lạt
|
160
|
04h00
|
16
|
-32
|
16h40
|
15
|
Luộc
|
Triều Dương
|
140
|
06h45
|
16
|
21
|
22h00
|
15
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
125
|
07h00
|
17
|
10
|
21h30
|
16
|
Thái Bình
|
135
|
05h00
|
17
|
-10
|
19h45
|
16
|
Đông Quý
|
130
|
04h30
|
17
|
-80
|
17h30
|
16
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
145
|
07h00
|
17
|
40
|
22h45
|
16
|
Ba Lạt
|
155
|
04h30
|
17
|
-30
|
17h30
|
16
|
Luộc
|
Triều Dương
|
140
|
07h00
|
17
|
25
|
23h00
|
16
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH