1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
115
|
06h55
|
16
|
26
|
22h00
|
15
|
Thái Bình
|
118
|
05h25
|
16
|
13
|
20h00
|
15
|
Đông Quý
|
90
|
03h45
|
16
|
-41
|
17h45
|
15
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
133
|
07h00
|
16
|
51
|
22h45
|
15
|
Ba Lạt
|
128
|
03h15
|
16
|
4
|
17h05
|
15
|
Luộc
|
Triều Dương
|
126
|
06h35
|
16
|
39
|
23h00
|
15
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
100
|
07h00
|
17
|
30
|
23h45
|
16
|
Thái Bình
|
105
|
07h00
|
17
|
25
|
22h00
|
16
|
Đông Quý
|
75
|
07h00
|
17
|
-20
|
20h00
|
16
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
115
|
07h00
|
17
|
55
|
00h00
|
17
|
Ba Lạt
|
115
|
07h00
|
17
|
20
|
19h15
|
16
|
Luộc
|
Triều Dương
|
110
|
07h00
|
17
|
45
|
00h15
|
17
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH