1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện : Xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
15/6
|
19h
15/6
|
1h
16/6
|
7h
16/6
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
16/6
|
1h
17/6
|
7h
17/6
|
13h
17/6
|
Hmax
17/6
|
Hmin
17/6
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
22
|
154
|
140
|
47
|
180
|
18
|
135
|
135
|
40
|
10
|
145
|
10
|
Đông Quý
|
-15
|
152
|
73
|
-61
|
161
|
-82
|
135
|
80
|
-45
|
-55
|
125
|
-70
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
19
|
173
|
100
|
-26
|
176
|
-46
|
150
|
105
|
-15
|
-20
|
140
|
-35
|
Tiến Đức
|
106
|
154
|
186
|
136
|
|
|
130
|
170
|
125
|
85
|
185
|
80
|
Luộc
|
Triều Dương
|
103
|
154
|
184
|
131
|
196
|
94
|
130
|
170
|
120
|
85
|
180
|
75
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH