1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều và điều tiết của hồ thuỷ điện: Biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
264
|
20h20
|
15
|
161
|
12h00
|
15
|
Thái Bình
|
256
|
19h05
|
15
|
93
|
10h30
|
15
|
Đông Quý
|
226
|
18h00
|
15
|
-54
|
07h50
|
15
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
294
|
21h50
|
15
|
213
|
13h40
|
15
|
Ba Lạt
|
249
|
18h00
|
15
|
-31
|
07h10
|
15
|
Luộc
|
Triều Dương
|
284
|
21h50
|
15
|
195
|
14h00
|
15
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
255
|
21h30
|
16
|
150
|
13h00
|
16
|
Thái Bình
|
245
|
20h00
|
16
|
85
|
11h30
|
16
|
Đông Quý
|
215
|
19h00
|
16
|
-55
|
08h45
|
16
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
285
|
22h45
|
16
|
200
|
14h45
|
16
|
Ba Lạt
|
235
|
19h00
|
16
|
-25
|
08h15
|
16
|
Luộc
|
Triều Dương
|
275
|
22h45
|
16
|
185
|
15h00
|
16
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH