1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
15/8
|
19h
15/8
|
1h
16/8
|
7h
16/8
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
16/8
|
1h
17/8
|
7h
17/8
|
13h
17/8
|
Hmax
17/8
|
Hmin
17/8
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
55
|
52
|
41
|
94
|
|
40
|
50
|
25
|
85
|
130
|
135
|
20
|
Đông Quý
|
6
|
0
|
-3
|
69
|
70
|
-14
|
-20
|
-40
|
45
|
85
|
100
|
-70
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
20
|
25
|
10
|
93
|
|
-1
|
0
|
-20
|
80
|
110
|
120
|
-45
|
Tiến Đức
|
103
|
96
|
83
|
108
|
|
|
105
|
85
|
100
|
155
|
160
|
70
|
Luộc
|
Triều Dương
|
98
|
89
|
76
|
101
|
116
|
72
|
100
|
80
|
95
|
150
|
155
|
60
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH