1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
210
|
22h30
|
15
|
167
|
14h10
|
15
|
Thái Bình
|
190
|
21h15
|
15
|
101
|
12h30
|
15
|
Đông Quý
|
148
|
20h05
|
15
|
-42
|
09h50
|
15
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
244
|
23h10
|
15
|
216
|
16h20
|
15
|
Ba Lạt
|
173
|
19h20
|
15
|
-3
|
09h55
|
15
|
Luộc
|
Triều Dương
|
234
|
23h00
|
15
|
201
|
15h50
|
15
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục xuống dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
165
|
23h30
|
16
|
140
|
15h00
|
16
|
Thái Bình
|
160
|
22h15
|
16
|
80
|
13h30
|
16
|
Đông Quý
|
120
|
21h15
|
16
|
-30
|
11h00
|
16
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
210
|
23h45
|
16
|
180
|
17h00
|
16
|
Ba Lạt
|
145
|
20h30
|
16
|
10
|
11h00
|
16
|
Luộc
|
Triều Dương
|
200
|
23h45
|
16
|
165
|
16h45
|
16
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH