1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
15/9
|
19h
15/9
|
1h
16/9
|
7h
16/9
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
16/9
|
1h
17/9
|
7h
17/9
|
13h
17/9
|
Hmax
17/9
|
Hmin
17/9
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
195
|
108
|
46
|
68
|
196
|
30
|
130
|
65
|
35
|
185
|
205
|
25
|
Đông Quý
|
167
|
8
|
-68
|
49
|
171
|
-72
|
30
|
-55
|
-5
|
180
|
185
|
-75
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
162
|
24
|
-59
|
69
|
172
|
-61
|
40
|
-45
|
15
|
185
|
190
|
-65
|
Tiến Đức
|
191
|
170
|
122
|
92
|
|
|
185
|
130
|
90
|
150
|
215
|
85
|
Luộc
|
Triều Dương
|
184
|
159
|
110
|
77
|
192
|
|
175
|
120
|
75
|
140
|
210
|
70
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH