1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
160
|
07h00
|
15
|
89
|
01h00
|
16
|
Thái Bình
|
139
|
07h50
|
15
|
71
|
23h10
|
15
|
Đông Quý
|
123
|
06h10
|
16
|
-25
|
21h00
|
15
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
185
|
07h30
|
15
|
124
|
02h10
|
16
|
Ba Lạt
|
163
|
06h40
|
16
|
21
|
21h30
|
15
|
Luộc
|
Triều Dương
|
171
|
07h50
|
15
|
107
|
02h25
|
16
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện: Xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
175
|
09h00
|
16
|
70
|
02h00
|
17
|
Thái Bình
|
150
|
08h30
|
16
|
55
|
00h15
|
17
|
Đông Quý
|
135
|
07h00
|
17
|
-25
|
21h00
|
16
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
185
|
09h00
|
16
|
105
|
03h15
|
17
|
Ba Lạt
|
170
|
07h00
|
17
|
0
|
22h30
|
16
|
Luộc
|
Triều Dương
|
175
|
09h00
|
16
|
90
|
03h15
|
17
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH