1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm)
Sông
|
Trạm
|
13h
15/10
|
19h
15/10
|
1h
16/10
|
7h
16/10
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
189
|
165
|
125
|
118
|
197
|
14h35
15/10
|
114
|
05h20
16/10
|
Thái Bình
|
189
|
121
|
67
|
92
|
191
|
13h50
15/10
|
60
|
03h35
16/10
|
Đông Quý
|
168
|
17
|
-43
|
71
|
170
|
12h40
15/10
|
-44
|
00h30
16/10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
206
|
202
|
169
|
159
|
|
|
|
|
Ba Lạt
|
200
|
67
|
3
|
113
|
204
|
11h25
15/10
|
1
|
00h30
16/10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
199
|
189
|
154
|
140
|
207
|
15h40
15/10
|
|
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa lũ: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
13h
16/10
|
19h
16/10
|
1h
17/10
|
7h
17/10
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
195
|
190
|
155
|
140
|
220
|
15h30
16/10
|
135
|
06h30
17/10
|
Thái Bình
|
180
|
135
|
80
|
80
|
185
|
14h30
16/10
|
65
|
05h00
17/10
|
Đông Quý
|
165
|
35
|
-45
|
55
|
165
|
13h00
16/10
|
-50
|
02h00
17/10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
210
|
220
|
195
|
180
|
235
|
17h00
16/10
|
155
|
07h15
16/10
|
Ba Lạt
|
195
|
85
|
0
|
95
|
200
|
12h30
16/10
|
-5
|
02h00
17/10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
205
|
205
|
180
|
160
|
225
|
16h45
16/10
|
140
|
07h30
16/10
|
Đài KTTV Thái Bình