1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
133
|
14h45
|
15
|
|
|
|
Thái Bình
|
136
|
14h10
|
15
|
38
|
05h40
|
16
|
Đông Quý
|
111
|
13h05
|
15
|
-4
|
03h40
|
16
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
150
|
15h30
|
15
|
61
|
07h20
|
15
|
Ba Lạt
|
136
|
12h50
|
15
|
27
|
04h00
|
16
|
Luộc
|
Triều Dương
|
146
|
15h30
|
15
|
51
|
07h30
|
15
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
115
85
|
16h00
03h00
|
16
17
|
45
|
07h30
|
16
|
Thái Bình
|
120
80
|
14h30
02h30
|
16
17
|
70
|
23h30
|
16
|
Đông Quý
|
80
60
|
13h30
01h30
|
16
17
|
50
|
21h30
|
16
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
130
100
|
16h00
03h30
|
16
17
|
72
|
09h00
|
16
|
Ba Lạt
|
105
80
|
13h30
01h30
|
16
17
|
70
|
21h30
|
16
|
Luộc
|
Triều Dương
|
125
95
|
16h00
03h30
|
16
17
|
62
|
09h00
|
16
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH