1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện xả nước đổ ải đợt 2: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
173
|
06h40
|
17
|
50
|
21h35
|
16
|
Thái Bình
|
168
|
05h55
|
17
|
10
|
19h50
|
16
|
Đông Quý
|
161
|
03h35
|
17
|
-71
|
17h50
|
16
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
194
|
07h00
|
17
|
87
|
22h50
|
16
|
Ba Lạt
|
192
|
04h00
|
17
|
-24
|
17h30
|
16
|
Luộc
|
Triều Dương
|
181
|
06h45
|
17
|
57
|
23h10
|
16
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
175
|
07h00
|
18
|
55
|
22h15
|
17
|
Thái Bình
|
175
|
07h00
|
18
|
10
|
20h30
|
17
|
Đông Quý
|
165
|
04h15
|
18
|
-75
|
18h30
|
17
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
200
|
07h00
|
18
|
85
|
23h45
|
17
|
Ba Lạt
|
195
|
04h30
|
18
|
-25
|
18h15
|
17
|
Luộc
|
Triều Dương
|
185
|
07h00
|
18
|
60
|
23h45
|
17
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH