1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
16/02
|
19h
16/02
|
1h
17/02
|
7h
17/02
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
17/02
|
1h
18/02
|
7h
18/02
|
13h
18/02
|
Hmax
18/02
|
Hmin
18/02
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
92
|
49
|
4
|
79
|
113
|
3
|
60
|
40
|
60
|
30
|
70
|
20
|
Đông Quý
|
58
|
-17
|
-27
|
53
|
55
|
-52
|
-20
|
-20
|
40
|
-5
|
45
|
-10
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
90
|
20
|
5
|
83
|
115
|
-22
|
20
|
20
|
70
|
35
|
75
|
30
|
Tiến Đức
|
112
|
91
|
48
|
75
|
|
|
75
|
50
|
65
|
70
|
75
|
40
|
Luộc
|
Triều Dương
|
114
|
88
|
45
|
78
|
118
|
33
|
75
|
50
|
65
|
70
|
75
|
35
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH