1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện xả nước đổ ải đợt 3: Biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
161
|
07h35
|
16
|
30
|
22h40
|
16
|
Thái Bình
|
174
|
06h15
|
17
|
5
|
21h00
|
16
|
Đông Quý
|
161
|
05h10
|
17
|
-69
|
19h35
|
16
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
179
|
08h30
|
16
|
63
|
00h00
|
17
|
Ba Lạt
|
192
|
05h30
|
17
|
-24
|
19h00
|
16
|
Luộc
|
Triều Dương
|
170
|
08h30
|
16
|
45
|
00h00
|
17
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
170
|
08h30
|
17
|
30
|
23h30
|
17
|
Thái Bình
|
170
|
07h00
|
18
|
5
|
21h45
|
17
|
Đông Quý
|
150
|
05h45
|
18
|
-60
|
20h15
|
17
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
190
|
09h00
|
17
|
65
|
01h00
|
18
|
Ba Lạt
|
185
|
06h00
|
18
|
-15
|
20h00
|
17
|
Luộc
|
Triều Dương
|
180
|
09h00
|
17
|
45
|
01h00
|
18
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH