1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
|
|
|
8
|
21h45
|
16
|
Thái Bình
|
145
|
05h35
|
17
|
-12
|
20h10
|
16
|
Đông Quý
|
132
|
04h30
|
17
|
-80
|
17h50
|
16
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
148
|
07h20
|
16
|
36
|
23h00
|
16
|
Ba Lạt
|
158
|
05h00
|
17
|
-30
|
18h10
|
16
|
Luộc
|
Triều Dương
|
140
|
07h30
|
16
|
22
|
01h00
|
17
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
135
|
07h30
|
17
|
15
|
22h45
|
17
|
Thái Bình
|
140
|
06h30
|
18
|
-5
|
21h00
|
17
|
Đông Quý
|
125
|
05h30
|
18
|
-75
|
19h00
|
17
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
155
|
08h30
|
17
|
35
|
00h15
|
18
|
Ba Lạt
|
150
|
06h00
|
18
|
-25
|
19h00
|
17
|
Luộc
|
Triều Dương
|
150
|
08h00
|
17
|
20
|
01h30
|
18
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH