1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
83
|
04h30
|
17
|
53
|
23h30
|
16
|
Thái Bình
|
85
|
05h05
|
17
|
43
|
22h25
|
16
|
Đông Quý
|
53
|
03h50
|
17
|
-4
|
19h45
|
16
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
|
|
|
79
|
00h00
|
17
|
Ba Lạt
|
99
|
03h30
|
17
|
35
|
18h15
|
16
|
Luộc
|
Triều Dương
|
|
|
|
65
|
00h30
|
17
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
110
|
15h00
|
17
|
60
|
00h30
|
18
|
Thái Bình
|
110
|
14h30
|
17
|
55
|
23h45
|
17
|
Đông Quý
|
75
|
13h30
|
17
|
15
|
21h30
|
17
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
120
|
16h30
|
17
|
85
|
01h45
|
18
|
Ba Lạt
|
115
|
13h30
|
17
|
50
|
21h30
|
17
|
Luộc
|
Triều Dương
|
115
|
16h30
|
17
|
75
|
01h45
|
18
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH