1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
16/5
|
19h
16/5
|
1h
17/5
|
7h
17/5
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
17/5
|
1h
18/5
|
7h
18/5
|
13h
18/5
|
Hmax
18/5
|
Hmin
18/5
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
28
|
164
|
126
|
40
|
175
|
11
|
160
|
140
|
45
|
15
|
180
|
10
|
Đông Quý
|
12
|
156
|
57
|
-63
|
157
|
-78
|
155
|
80
|
-50
|
-35
|
160
|
-80
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
60
|
193
|
103
|
-12
|
195
|
-20
|
195
|
115
|
-5
|
10
|
195
|
-25
|
Tiến Đức
|
97
|
169
|
183
|
136
|
|
|
160
|
190
|
150
|
105
|
200
|
90
|
Luộc
|
Triều Dương
|
90
|
167
|
181
|
129
|
198
|
85
|
155
|
185
|
145
|
95
|
200
|
80
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH