1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện : Xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
16/6
|
19h
16/6
|
1h
17/6
|
7h
17/6
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
17/6
|
1h
18/6
|
7h
18/6
|
13h
18/6
|
Hmax
18/6
|
Hmin
18/6
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
13
|
131
|
140
|
48
|
169
|
12
|
105
|
125
|
55
|
20
|
125
|
15
|
Đông Quý
|
-37
|
129
|
79
|
-57
|
149
|
-78
|
105
|
100
|
-40
|
-60
|
110
|
-65
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
-4
|
151
|
109
|
-23
|
167
|
-43
|
120
|
120
|
-10
|
-30
|
125
|
-35
|
Tiến Đức
|
92
|
126
|
178
|
127
|
|
|
105
|
165
|
120
|
80
|
165
|
65
|
Luộc
|
Triều Dương
|
85
|
124
|
176
|
120
|
179
|
73
|
100
|
160
|
110
|
75
|
160
|
60
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH