1. Nhận xét: Hồ Hòa Bình duy trì 5 cửa xả đáy. Mực nước trên các sông Hồng, Luộc, Trà Lý dao động theo thủy triều và điều tiết của hồ thuỷ điện tuyến trên: Xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
372
|
21h35
|
16
|
299
|
11h40
|
16
|
Thái Bình
|
310
|
18h30
|
16
|
183
|
10h30
|
16
|
Đông Quý
|
220
|
18h15
|
16
|
-34
|
08h00
|
16
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
453
|
22h50
|
16
|
401
|
11h50
|
16
|
Ba Lạt
|
248
|
18h00
|
16
|
5
|
08h00
|
16
|
Luộc
|
Triều Dương
|
431
|
22h40
|
16
|
380
|
12h00
|
16
|
2. Dự báo: Mực nước trên các trạm Tiến Đức, Triều Dương, Quyết Chiến lên chậm; trạm Thái Bình, Ba Lạt, Đông Quý tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện Biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
380
|
22h30
|
17
|
315
|
12h30
|
17
|
Thái Bình
|
315
|
19h30
|
17
|
190
|
11h30
|
17
|
Đông Quý
|
220
|
19h15
|
17
|
-35
|
09h00
|
17
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
460
|
00h00
|
18
|
415
|
13h00
|
17
|
Ba Lạt
|
250
|
19h00
|
17
|
5
|
09h00
|
17
|
Luộc
|
Triều Dương
|
440
|
23h30
|
17
|
395
|
13h00
|
17
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH