- Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều và điều tiết của hồ thuỷ điện: xu thế xuống
- Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
251
|
21h00
|
16
|
154
|
13h20
|
16
|
Thái Bình
|
244
|
20h15
|
16
|
87
|
11h30
|
16
|
Đông Quý
|
209
|
19h10
|
16
|
-57
|
09h10
|
16
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
280
|
22h30
|
16
|
207
|
14h30
|
16
|
Ba Lạt
|
236
|
18h35
|
16
|
-21
|
08h00
|
16
|
Luộc
|
Triều Dương
|
272
|
22h20
|
16
|
188
|
15h00
|
16
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
240
|
22h00
|
17
|
145
|
14h30
|
17
|
Thái Bình
|
230
|
21h00
|
17
|
80
|
12h30
|
17
|
Đông Quý
|
195
|
20h00
|
17
|
-60
|
10h00
|
17
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
270
|
23h00
|
17
|
200
|
16h00
|
17
|
Ba Lạt
|
220
|
19h15
|
17
|
-15
|
09h00
|
17
|
Luộc
|
Triều Dương
|
260
|
23h00
|
17
|
180
|
16h00
|
17
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH