1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
107
|
14h20
|
16
|
50
|
07h10
|
16
|
Thái Bình
|
107
|
13h55
|
16
|
71
|
00h25
|
17
|
Đông Quý
|
75
|
12h35
|
16
|
25
|
05h40
|
17
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
123
|
14h20
|
16
|
72
|
08h50
|
16
|
Ba Lạt
|
110
|
12h15
|
16
|
54
|
05h20
|
17
|
Luộc
|
Triều Dương
|
117
|
14h30
|
16
|
63
|
08h00
|
16
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
115
|
04h30
|
18
|
70
|
18h30
|
17
|
Thái Bình
|
110
|
04h00
|
18
|
55
|
17h30
|
17
|
Đông Quý
|
90
|
02h30
|
18
|
10
|
17h00
|
17
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
140
|
05h30
|
18
|
80
|
19h00
|
17
|
Ba Lạt
|
115
|
02h30
|
18
|
40
|
17h00
|
17
|
Luộc
|
Triều Dương
|
130
|
05h30
|
18
|
70
|
19h00
|
17
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH