1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: Xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
16/12
|
19h
16/12
|
1h
17/12
|
7h
17/12
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
17/12
|
1h
18/12
|
7h
18/12
|
13h
18/12
|
Hmax
18/12
|
Hmin
18/12
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
87
|
5
|
71
|
205
|
199
|
-14
|
15
|
40
|
200
|
125
|
205
|
-15
|
Đông Quý
|
-13
|
-94
|
82
|
200
|
206
|
-94
|
-95
|
60
|
205
|
50
|
205
|
-95
|
Luộc
|
Triều Dương
|
136
|
74
|
32
|
165
|
182
|
30
|
75
|
35
|
165
|
140
|
190
|
30
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
141
|
81
|
41
|
163
|
|
|
80
|
45
|
165
|
145
|
190
|
40
|
Ba Lạt
|
20
|
-71
|
96
|
205
|
208
|
-71
|
-70
|
70
|
210
|
70
|
210
|
-70
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH