1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
126
|
05h45
|
17
|
15
|
20h30
|
16
|
Thái Bình
|
135
|
04h05
|
17
|
4
|
19h00
|
16
|
Đông Quý
|
114
|
03h00
|
17
|
-50
|
16h30
|
16
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
139
|
06h00
|
17
|
38
|
21h40
|
16
|
Ba Lạt
|
150
|
03h00
|
17
|
-10
|
17h00
|
16
|
Luộc
|
Triều Dương
|
135
|
06h00
|
17
|
28
|
21h50
|
16
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
135
|
06h45
|
18
|
0
|
21h00
|
17
|
Thái Bình
|
145
|
05h00
|
18
|
-10
|
19h30
|
17
|
Đông Quý
|
130
|
04h00
|
18
|
-70
|
17h00
|
17
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
150
|
06h45
|
18
|
30
|
22h30
|
17
|
Ba Lạt
|
160
|
04h00
|
18
|
-20
|
17h30
|
17
|
Luộc
|
Triều Dương
|
145
|
06h45
|
18
|
20
|
22h30
|
17
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH