1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
148
|
16h30
|
16
|
52
|
09h40
|
16
|
Thái Bình
|
152
|
16h00
|
16
|
24
|
07h35
|
16
|
Đông Quý
|
114
|
14h55
|
16
|
-59
|
06h45
|
17
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
166
|
17h20
|
16
|
87
|
10h50
|
16
|
Ba Lạt
|
154
|
15h00
|
16
|
-19
|
06h00
|
17
|
Luộc
|
Triều Dương
|
159
|
17h15
|
16
|
73
|
10h50
|
16
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
165
|
17h30
|
17
|
45
|
10h00
|
17
|
Thái Bình
|
165
|
17h00
|
17
|
20
|
08h30
|
17
|
Đông Quý
|
130
|
16h00
|
17
|
-70
|
07h00
|
18
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
180
|
18h30
|
17
|
80
|
11h30
|
17
|
Ba Lạt
|
170
|
16h00
|
17
|
-30
|
07h00
|
18
|
Luộc
|
Triều Dương
|
175
|
18h15
|
17
|
65
|
11h30
|
17
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH