1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: biến đổi chậm xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
168
|
08h00
|
16
|
79
|
02h25
|
17
|
Thái Bình
|
155
|
08h05
|
16
|
39
|
00h35
|
17
|
Đông Quý
|
|
|
|
-46
|
22h55
|
16
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
189
|
08h30
|
16
|
116
|
03h20
|
17
|
Ba Lạt
|
|
|
|
-5
|
22h20
|
16
|
Luộc
|
Triều Dương
|
176
|
08h30
|
16
|
97
|
03h25
|
17
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục lên chậm dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện và mưa.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
180
|
10h30
|
17
|
70
|
03h30
|
18
|
Thái Bình
|
170
|
10h00
|
17
|
30
|
01h45
|
18
|
Đông Quý
|
135
|
08h00
|
17
|
-55
|
00h00
|
18
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
200
|
11h00
|
17
|
105
|
04h30
|
18
|
Ba Lạt
|
170
|
08h00
|
17
|
-15
|
23h30
|
17
|
Luộc
|
Triều Dương
|
185
|
11h00
|
17
|
85
|
04h30
|
18
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH