1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
169
|
07h55
|
17
|
32
|
23h30
|
17
|
Thái Bình
|
|
|
|
5
|
22h00
|
17
|
Đông Quý
|
163
|
05h50
|
18
|
-69
|
20h00
|
17
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
185
|
08h40
|
17
|
62
|
00h30
|
18
|
Ba Lạt
|
192
|
05h30
|
18
|
-22
|
19h30
|
17
|
Luộc
|
Triều Dương
|
177
|
09h00
|
17
|
47
|
01h00
|
18
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
160
|
08h30
|
18
|
35
|
00h15
|
19
|
Thái Bình
|
180
|
08h15
|
18
|
10
|
22h45
|
18
|
Đông Quý
|
160
|
06h45
|
19
|
-60
|
21h00
|
18
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
180
|
09h30
|
18
|
65
|
01h45
|
19
|
Ba Lạt
|
185
|
06h30
|
19
|
-15
|
20h30
|
18
|
Luộc
|
Triều Dương
|
170
|
09h30
|
18
|
50
|
01h45
|
19
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH