1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
133
|
07h10
|
17
|
13
|
22h25
|
17
|
Thái Bình
|
138
|
06h00
|
18
|
-6
|
21h05
|
17
|
Đông Quý
|
120
|
05h05
|
18
|
-73
|
19h20
|
17
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
152
|
08h00
|
17
|
41
|
23h30
|
17
|
Ba Lạt
|
152
|
06h20
|
18
|
-29
|
19h05
|
17
|
Luộc
|
Triều Dương
|
146
|
08h00
|
17
|
28
|
23h40
|
17
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
130
|
08h00
|
18
|
20
|
23h30
|
18
|
Thái Bình
|
120
|
07h00
|
19
|
0
|
22h00
|
18
|
Đông Quý
|
100
|
06h00
|
19
|
-65
|
20h30
|
18
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
150
|
09h00
|
18
|
45
|
00h30
|
19
|
Ba Lạt
|
135
|
07h00
|
19
|
-25
|
20h00
|
18
|
Luộc
|
Triều Dương
|
145
|
09h00
|
19
|
35
|
00h30
|
19
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH