1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
17/04
|
19h
17/04
|
1h
18/04
|
7h
18/04
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
18/04
|
1h
19/04
|
7h
19/04
|
13h
19/04
|
Hmax
19/04
|
Hmin
19/04
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
23
|
137
|
108
|
29
|
145
|
11
|
130
|
115
|
20
|
0
|
145
|
-5
|
Đông Quý
|
2
|
128
|
51
|
-59
|
128
|
-57
|
125
|
70
|
-55
|
-60
|
130
|
-85
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
52
|
156
|
89
|
-18
|
156
|
-21
|
155
|
100
|
-15
|
-30
|
165
|
-45
|
Tiến Đức
|
61
|
129
|
140
|
98
|
|
|
130
|
150
|
100
|
65
|
160
|
45
|
Luộc
|
Triều Dương
|
53
|
126
|
138
|
93
|
151
|
48
|
125
|
150
|
95
|
55
|
155
|
40
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH