1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
17/7
|
19h
17/7
|
1h
18/7
|
7h
18/7
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
18/7
|
1h
19/7
|
7h
19/7
|
13h
19/7
|
Hmax
19/7
|
Hmin
19/7
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
23
|
90
|
103
|
71
|
110
|
22
|
85
|
70
|
85
|
100
|
105
|
65
|
Đông Quý
|
-34
|
76
|
74
|
20
|
88
|
-41
|
50
|
35
|
55
|
60
|
70
|
30
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
-1
|
111
|
104
|
65
|
120
|
-9
|
80
|
50
|
80
|
95
|
105
|
45
|
Tiến Đức
|
102
|
104
|
139
|
131
|
|
|
100
|
115
|
115
|
125
|
125
|
105
|
Luộc
|
Triều Dương
|
86
|
102
|
137
|
125
|
137
|
83
|
100
|
110
|
110
|
125
|
125
|
100
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH