1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
|
|
|
132
|
15h30
|
17
|
Thái Bình
|
123
|
04h20
|
18
|
86
|
13h30
|
17
|
Đông Quý
|
74
|
03h10
|
18
|
-8
|
11h10
|
17
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
|
|
|
176
|
16h10
|
17
|
Ba Lạt
|
109
|
04h50
|
18
|
29
|
10h55
|
17
|
Luộc
|
Triều Dương
|
|
|
|
160
|
17h30
|
17
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện: biến đổi chậm xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
160
|
08h30
|
18
|
125
|
23h00
|
18
|
Thái Bình
|
140
|
07h00
|
19
|
85
|
23h00
|
18
|
Đông Quý
|
80
|
07h00
|
19
|
25
|
21h30
|
18
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
195
|
09h00
|
18
|
165
|
23h00
|
18
|
Ba Lạt
|
115
|
07h00
|
19
|
55
|
21h30
|
18
|
Luộc
|
Triều Dương
|
180
|
09h00
|
18
|
150
|
23h00
|
18
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH