1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
17/9
|
19h
17/9
|
1h
18/9
|
7h
18/9
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
18/9
|
1h
19/9
|
7h
19/9
|
13h
19/9
|
Hmax
19/9
|
Hmin
19/9
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
163
|
133
|
48
|
17
|
186
|
15
|
150
|
55
|
20
|
130
|
175
|
20
|
Đông Quý
|
161
|
55
|
-61
|
-35
|
167
|
-75
|
80
|
-40
|
-50
|
125
|
155
|
-70
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
173
|
78
|
-40
|
-6
|
174
|
-56
|
90
|
-30
|
-20
|
135
|
165
|
-50
|
Tiến Đức
|
157
|
181
|
129
|
90
|
|
|
180
|
125
|
95
|
90
|
185
|
80
|
Luộc
|
Triều Dương
|
145
|
170
|
118
|
76
|
188
|
71
|
170
|
115
|
80
|
100
|
175
|
65
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH