1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện và lũ thượng nguồn: biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
17/10
|
19h
17/10
|
1h
18/10
|
7h
18/10
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
18/10
|
1h
19/10
|
7h
19/10
|
13h
19/10
|
Hmax
19/10
|
Hmin
19/10
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
159
|
174
|
194
|
176
|
194
|
155
|
165
|
200
|
220
|
160
|
225
|
130
|
Đông Quý
|
80
|
102
|
129
|
81
|
137
|
41
|
90
|
120
|
120
|
45
|
150
|
10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
251
|
250
|
252
|
255
|
258
|
248
|
250
|
260
|
270
|
270
|
280
|
260
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
269
|
267
|
268
|
269
|
|
|
270
|
275
|
285
|
285
|
295
|
275
|
Ba Lạt
|
106
|
114
|
157
|
101
|
162
|
52
|
110
|
150
|
150
|
65
|
185
|
20
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH