1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
100
|
02h50
|
18
|
52
|
20h20
|
17
|
Thái Bình
|
103
|
03h20
|
18
|
47
|
19h15
|
17
|
Đông Quý
|
72
|
02h20
|
18
|
12
|
17h45
|
17
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
115
|
04h00
|
18
|
68
|
21h30
|
17
|
Ba Lạt
|
90
|
00h00
|
18
|
30
|
16h00
|
17
|
Luộc
|
Triều Dương
|
110
|
04h30
|
18
|
60
|
21h20
|
17
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
125
|
04h00
|
19
|
45
|
21h00
|
18
|
Thái Bình
|
130
|
04h30
|
19
|
35
|
19h45
|
18
|
Đông Quý
|
100
|
03h30
|
19
|
-10
|
18h00
|
18
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
140
|
05h15
|
19
|
65
|
22h00
|
18
|
Ba Lạt
|
120
|
02h30
|
19
|
15
|
17h00
|
18
|
Luộc
|
Triều Dương
|
135
|
05h45
|
19
|
55
|
22h00
|
18
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH