1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện:
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện:
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
17/12
|
19h
17/12
|
1h
18/12
|
7h
18/12
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
18/12
|
1h
19/12
|
7h
19/12
|
13h
19/12
|
Hmax
19/12
|
Hmin
19/12
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
112
|
15
|
36
|
192
|
207
|
-12
|
30
|
15
|
180
|
130
|
195
|
-10
|
Đông Quý
|
26
|
-88
|
41
|
199
|
199
|
-93
|
-80
|
10
|
185
|
60
|
190
|
-85
|
Luộc
|
Triều Dương
|
152
|
89
|
35
|
147
|
189
|
34
|
95
|
45
|
135
|
160
|
175
|
40
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
157
|
97
|
45
|
145
|
|
|
105
|
55
|
135
|
165
|
175
|
50
|
Ba Lạt
|
58
|
-66
|
53
|
202
|
|
-72
|
-60
|
20
|
190
|
90
|
195
|
-65
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH