1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
225
|
22h35
|
17
|
144
|
14h00
|
17
|
Thái Bình
|
215
|
21h05
|
17
|
78
|
12h20
|
17
|
Đông Quý
|
179
|
20h00
|
17
|
-61
|
09h50
|
17
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
256
|
23h15
|
17
|
194
|
15h30
|
17
|
Ba Lạt
|
208
|
19h20
|
17
|
-20
|
09h30
|
17
|
Luộc
|
Triều Dương
|
248
|
23h10
|
17
|
178
|
15h50
|
17
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục xuống dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
195
|
23h30
|
18
|
130
|
15h00
|
18
|
Thái Bình
|
180
|
22h00
|
18
|
70
|
13h30
|
18
|
Đông Quý
|
150
|
21h00
|
18
|
-55
|
10h45
|
18
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
230
|
00h15
|
19
|
175
|
16h30
|
18
|
Ba Lạt
|
180
|
10h30
|
18
|
-10
|
10h30
|
18
|
Luộc
|
Triều Dương
|
220
|
00h15
|
19
|
160
|
16h45
|
18
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH