1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
173
|
09h45
|
17
|
104
|
03h30
|
18
|
Thái Bình
|
175
|
09h00
|
17
|
57
|
02h00
|
18
|
Đông Quý
|
135
|
08h00
|
17
|
-47
|
23h40
|
17
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
194
|
10h50
|
17
|
149
|
04h40
|
18
|
Ba Lạt
|
169
|
08h15
|
17
|
-4
|
23h30
|
17
|
Luộc
|
Triều Dương
|
180
|
10h25
|
17
|
127
|
04h40
|
18
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện: Xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
190
|
12h00
|
18
|
100
|
04h30
|
19
|
Thái Bình
|
190
|
11h30
|
18
|
50
|
03h00
|
19
|
Đông Quý
|
150
|
10h30
|
18
|
-55
|
00h30
|
19
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
215
|
13h00
|
18
|
140
|
05h45
|
19
|
Ba Lạt
|
185
|
10h30
|
18
|
-15
|
00h30
|
19
|
Luộc
|
Triều Dương
|
200
|
13h00
|
18
|
120
|
05h45
|
19
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH