1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
162
|
08h00
|
18
|
49
|
23h00
|
18
|
Thái Bình
|
|
|
|
1
|
21h25
|
18
|
Đông Quý
|
176
|
05h25
|
19
|
-82
|
18h40
|
18
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
182
|
07h50
|
18
|
87
|
00h00
|
19
|
Ba Lạt
|
203
|
05h35
|
19
|
-36
|
19h20
|
18
|
Luộc
|
Triều Dương
|
172
|
08h10
|
18
|
68
|
00h20
|
19
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: Biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
185
|
08h30
|
19
|
45
|
00h15
|
20
|
Thái Bình
|
185
|
07h30
|
19
|
-5
|
22h15
|
19
|
Đông Quý
|
175
|
06h15
|
20
|
-80
|
19h30
|
19
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
210
|
09h00
|
19
|
90
|
01h00
|
20
|
Ba Lạt
|
200
|
06h30
|
20
|
-30
|
18h15
|
19
|
Luộc
|
Triều Dương
|
200
|
09h00
|
19
|
70
|
01h00
|
20
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH