1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: Xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
18/02
|
19h
18/02
|
1h
19/02
|
7h
19/02
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
19/02
|
1h
20/02
|
7h
20/02
|
13h
20/02
|
Hmax
20/02
|
Hmin
20/02
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
59
|
80
|
55
|
62
|
81
|
55
|
50
|
70
|
65
|
25
|
85
|
10
|
Đông Quý
|
32
|
46
|
24
|
22
|
49
|
20
|
40
|
50
|
30
|
-5
|
60
|
-20
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
58
|
78
|
53
|
57
|
85
|
48
|
70
|
80
|
65
|
20
|
90
|
-5
|
Tiến Đức
|
67
|
88
|
70
|
76
|
|
|
60
|
80
|
100
|
55
|
100
|
35
|
Luộc
|
Triều Dương
|
67
|
87
|
68
|
73
|
90
|
63
|
60
|
80
|
100
|
55
|
100
|
30
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH