1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
163
|
08h30
|
18
|
33
|
00h00
|
19
|
Thái Bình
|
174
|
07h30
|
18
|
15
|
22h35
|
18
|
Đông Quý
|
150
|
06h30
|
19
|
-55
|
19h20
|
18
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
180
|
09h30
|
18
|
63
|
01h10
|
19
|
Ba Lạt
|
183
|
06h15
|
19
|
-15
|
20h10
|
19
|
Luộc
|
Triều Dương
|
170
|
09h40
|
18
|
47
|
01h20
|
19
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
150
|
09h00
|
19
|
40
|
01h00
|
20
|
Thái Bình
|
165
|
08h00
|
19
|
25
|
23h30
|
19
|
Đông Quý
|
135
|
07h00
|
20
|
-45
|
20h15
|
19
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
170
|
09h15
|
19
|
65
|
02h00
|
20
|
Ba Lạt
|
170
|
07h00
|
20
|
-5
|
21h00
|
19
|
Luộc
|
Triều Dương
|
160
|
09h30
|
19
|
50
|
02h15
|
20
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH