1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
128
|
07h40
|
18
|
12
|
23h30
|
18
|
Thái Bình
|
|
|
|
-8
|
21h40
|
18
|
Đông Quý
|
99
|
06h00
|
19
|
-75
|
20h30
|
18
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
148
|
08h30
|
18
|
42
|
00h20
|
19
|
Ba Lạt
|
137
|
05h10
|
19
|
-37
|
19h40
|
18
|
Luộc
|
Triều Dương
|
143
|
08h20
|
18
|
29
|
00h40
|
19
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
115
|
07h30
|
19
|
20
|
00h30
|
20
|
Thái Bình
|
125
|
07h30
|
19
|
0
|
22h45
|
19
|
Đông Quý
|
75
|
07h00
|
20
|
-65
|
21h45
|
19
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
140
|
09h00
|
19
|
45
|
02h00
|
20
|
Ba Lạt
|
110
|
07h00
|
20
|
-25
|
20h45
|
19
|
Luộc
|
Triều Dương
|
135
|
09h00
|
19
|
35
|
02h00
|
20
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH