1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: Xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
18/04
|
19h
18/04
|
1h
19/04
|
7h
19/04
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
19/04
|
1h
20/04
|
7h
20/04
|
13h
20/04
|
Hmax
20/04
|
Hmin
20/04
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
1
|
135
|
139
|
51
|
162
|
-4
|
130
|
160
|
75
|
-10
|
165
|
-15
|
Đông Quý
|
-21
|
141
|
94
|
-43
|
148
|
-77
|
140
|
100
|
-30
|
-45
|
155
|
-85
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
22
|
165
|
124
|
-3
|
171
|
-38
|
160
|
135
|
10
|
-20
|
180
|
-45
|
Tiến Đức
|
57
|
119
|
169
|
114
|
|
|
90
|
175
|
120
|
75
|
175
|
45
|
Luộc
|
Triều Dương
|
52
|
118
|
168
|
118
|
169
|
44
|
90
|
175
|
120
|
70
|
175
|
40
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH