1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
127
|
17h30
|
18
|
43
|
09h40
|
18
|
Thái Bình
|
131
|
16h50
|
18
|
34
|
07h25
|
18
|
Đông Quý
|
107
|
15h15
|
18
|
-59
|
06h50
|
19
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
147
|
18h00
|
18
|
66
|
11h00
|
18
|
Ba Lạt
|
152
|
15h15
|
18
|
34
|
07h15
|
18
|
Luộc
|
Triều Dương
|
137
|
18h30
|
18
|
63
|
10h50
|
18
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
145
|
18h45
|
19
|
20
|
10h30
|
19
|
Thái Bình
|
145
|
18h00
|
19
|
-5
|
09h00
|
19
|
Đông Quý
|
125
|
16h15
|
19
|
-75
|
07h00
|
20
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
160
|
19h30
|
19
|
40
|
12h00
|
19
|
Ba Lạt
|
165
|
16h30
|
19
|
-15
|
07h30
|
19
|
Luộc
|
Triều Dương
|
150
|
19h30
|
19
|
30
|
12h00
|
19
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH