1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
18/5
|
19h
18/5
|
1h
19/5
|
7h
19/5
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
19/5
|
1h
20/5
|
7h
20/5
|
13h
20/5
|
Hmax
20/5
|
Hmin
20/5
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
7
|
126
|
145
|
52
|
167
|
6
|
120
|
150
|
65
|
25
|
160
|
15
|
Đông Quý
|
-41
|
133
|
100
|
-41
|
153
|
-75
|
120
|
120
|
-20
|
-60
|
140
|
-65
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
4
|
174
|
143
|
13
|
189
|
-27
|
160
|
160
|
40
|
0
|
180
|
-15
|
Tiến Đức
|
93
|
123
|
186
|
140
|
|
|
110
|
180
|
150
|
100
|
185
|
80
|
Luộc
|
Triều Dương
|
85
|
124
|
185
|
132
|
186
|
73
|
110
|
180
|
140
|
90
|
180
|
70
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH