1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: Xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: Xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
18/8
|
19h
18/8
|
1h
19/8
|
7h
19/8
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
19/8
|
1h
20/8
|
7h
20/8
|
13h
20/8
|
Hmax
20/8
|
Hmin
20/8
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
171
|
126
|
54
|
39
|
180
|
31
|
160
|
75
|
40
|
195
|
210
|
40
|
Đông Quý
|
151
|
42
|
-67
|
5
|
154
|
-80
|
70
|
-55
|
-40
|
170
|
180
|
-85
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
172
|
79
|
-30
|
38
|
175
|
-42
|
115
|
0
|
5
|
190
|
205
|
-45
|
Tiến Đức
|
185
|
198
|
163
|
134
|
|
|
220
|
185
|
150
|
195
|
250
|
140
|
Luộc
|
Triều Dương
|
173
|
188
|
150
|
118
|
200
|
96
|
210
|
170
|
135
|
180
|
240
|
125
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH