1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: biến đổi chậm xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: Xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
18/9
|
19h
18/9
|
1h
19/9
|
7h
19/9
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
19/9
|
1h
20/9
|
7h
20/9
|
13h
20/9
|
Hmax
20/9
|
Hmin
20/9
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
145
|
152
|
58
|
12
|
186
|
|
155
|
70
|
25
|
80
|
160
|
15
|
Đông Quý
|
152
|
98
|
-41
|
-63
|
170
|
-73
|
115
|
-15
|
-60
|
85
|
145
|
-65
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
169
|
120
|
-14
|
-28
|
181
|
-40
|
135
|
10
|
-25
|
100
|
155
|
-30
|
Tiến Đức
|
132
|
194
|
140
|
95
|
|
|
190
|
145
|
105
|
95
|
175
|
80
|
Luộc
|
Triều Dương
|
122
|
185
|
129
|
83
|
187
|
68
|
180
|
135
|
95
|
80
|
165
|
65
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH