1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: biến đổi chậm xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
18/10
|
19h
18/10
|
1h
19/10
|
7h
19/10
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
19/10
|
1h
20/10
|
7h
20/10
|
13h
20/10
|
Hmax
20/10
|
Hmin
20/10
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
145
|
139
|
189
|
206
|
221
|
135
|
135
|
170
|
235
|
195
|
240
|
110
|
Đông Quý
|
54
|
52
|
162
|
138
|
182
|
42
|
25
|
150
|
185
|
100
|
200
|
0
|
Luộc
|
Triều Dương
|
233
|
218
|
212
|
258
|
259
|
209
|
205
|
190
|
255
|
245
|
265
|
190
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
247
|
233
|
227
|
267
|
|
|
220
|
200
|
265
|
255
|
275
|
205
|
Ba Lạt
|
77
|
74
|
186
|
155
|
205
|
71
|
45
|
175
|
200
|
125
|
215
|
25
|
Bản tin ti
Đài KTTV Thái Bình