1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm)
Sông
|
Trạm
|
13h
18/10
|
19h
18/10
|
1h
19/10
|
7h
19/10
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
165
|
176
|
147
|
117
|
187
|
16h35
18/10
|
132
|
08h30
18/10
|
Thái Bình
|
167
|
163
|
110
|
84
|
181
|
15h55
18/10
|
92
|
07h10
18/10
|
Đông Quý
|
138
|
102
|
26
|
19
|
145
|
14h50
18/10
|
11
|
05h30
19/10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
186
|
205
|
182
|
154
|
|
|
|
|
Ba Lạt
|
164
|
126
|
55
|
42
|
169
|
14h15
18/10
|
33
|
05h40
19/10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
167
|
193
|
169
|
139
|
196
|
17h10
18/10
|
154
|
10h30
18/10
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
13h
19/10
|
19h
19/10
|
1h
20/10
|
7h
20/10
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
120
|
160
|
130
|
115
|
170
|
17h00
19/10
|
110
|
10h00
19/10
|
Thái Bình
|
135
|
135
|
105
|
85
|
155
|
16h30
19/10
|
80
|
08h00
19/10
|
Đông Quý
|
105
|
90
|
40
|
20
|
120
|
15h30
19/10
|
20
|
06h30
20/10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
150
|
185
|
170
|
150
|
195
|
18h00
19/10
|
145
|
11h30
19/10
|
Ba Lạt
|
130
|
120
|
65
|
35
|
145
|
15h00
19/10
|
35
|
06h30
20/10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
130
|
175
|
155
|
135
|
180
|
18h00
19/10
|
125
|
11h30
19/10
|
Đài KTTV Thái Bình